Tasks 5 and 6 and Language focus 5
Doctor: And how long, how long have you had this temperature?
Patient: Oh, I don’t know exactly about two months on and off
Doctor: And does, is the temperature there all the time or does it come on at any particular time?
Patient: Well, sometimes I’m all right during the day but I wake up at night and I’m drenched in sweat-drenched and sometimes my whole body shakes and…
Doctor: And how have you been feeling in general?
Patient: Well, I don’t know, I’ve been feeling a bit tired a bit tired and weak and I just don’t seem to have any energy
Doctor: And have you noticed any, any pain in your muscle?
Patient: Yes, well, actually I have a bit, yes
Doctor: And what about your weight? Have you lost any weight?
Patient: Yes, yes, I have about a stone
Doctor: I see and what about your appetite, what’s your appetite been like?
Patient: Well, I’ve really been off any food, this last while I just haven’t felt like eating
Doctor: And have you had a cough at all?
Patient: Oh, yes, I have. Nearly all the time, and sometimes bring up a lot of phlegm
Doctor: And is there, have you noticed any blood in it?
Patient: No, not always but yes, sometimes
Doctor: Have you had any pains in your chest?
Patient: Only if I take a deep breath
Vocabularies1. temperature: nhiệt độ- anh hãy giữ ngôi nhà ở nhiệt độ đều đều: keep the house at an even temperature
- anh hãy đốt nóng lò lên nhiệt độ 200oC: heat the oven to a temperature of 200oC
- lên cơn sốt: to get/have/run high temperature/fever
- thân nhiệt: body temperature
- lấy nhiệt độ cho ai: to take sb’s temperature
sáng nào y tá cũng lấy nhiệt độ cho tất cả bệnh nhân trong phòng: the nurse took the temperature of all the patients in the ward
- He has high fever: nó sốt cao
- Tyhoid fever: sốt thương hàn
- Rheumatic fever: sốt thấp khớp
- Centigrade- Fahrenheit conversion: công thức chuyển từ đơn vị nhiệt độ C (centigrade: độ bách phân) sang nhiệt độ F (Fahrenheit):
Co = (Fo-32)x5/9 or (Fo-32)x0,555
Fo = Cox9/5 + 32 or 1,8Co + 32
2. on and off: lúc có lúc không (cụm trạng từ)- I’ve got this pain for 5 days but on and off
- I’ve got these headaches for 3 days on and off
- It rains on and off today
3. intermittent (adj), intermittently (adv): cách quãng, không liên tục- ánh sáng của ngọn hải đăng khi lóe lên, khi tắt: intermittent flashes of light from a light house
- intermittent busts of anger: những cơn giận đồng bong
- intermittent busts of interest: những mối quan tâm nhất
- an intermittent fever: sốt từng cơn
4. to drench sb in/with sth: làm cho ai ướt đẫm cái gìto be drenched in/with sth: bị ướt đẫm cái gì
I’m drenched with sweat: tôi bị ướt đẫm mồ hôi
to be N-drenched (tính từ kép): I’m sweat-drenched
5. to be off one’s food: không ăn uống gì, tránh xa thức ăn, thấy đã sợI’ve really been off my food: thực ra dạo này tôi nhịn ăn, chán ăn
I was off my food for a week: tôi đã nhịn ăn suốt 1 tuần
6. I haven’t felt like eating: tôi cảm thấy không muốn ăn
7. Nearly all the time: Gần như lúc nào cũngNot always: không phải lúc nào cũng
8. to take a deep breath: thở sâuto take paracetamol: uống paracetamol
to take powerful measmes: dùng những biện pháp mạnh
9. nói “my whole body”: toàn thân tôi chứ không nói “whole my body”
10. in general: nói chungin particular: nói riêng
How have you been feeling in general?
Các bài làm 5 và 6 và Trọng tâm ngôn ngữ 5
BS: Thế ông sốt như vậy đã bao lâu rồi?
BN: Ồ, tôi không biết chính xác lắm, khoảng 2 tháng nay, lúc có lúc không
BS: Thế như vậy, có sốt liên tục suốt ngày hay chỉ sốt vào một thời điểm đặc biệt?
BN: Ồ, đôi khi suốt cả ngày tôi đều bình thường nhưng có lúc tỉnh giấc ban đêm người tôi đầy mồ hôi, ướt đẫm và đôi lúc rét run cả người và…
BS: Thế nói chung thì ông cảm thấy trong người ra sao?
BN: Ồ, tôi không rõ lắm, tôi cảm thấy hơi mệt, đôi chút mệt mỏi và yếu. Thật ra tôi cảm thấy chẳng còn chút năng lượng nào nữa.
BS: Và ông có thấy đau chút ít ở cơ bắp không?
BN: Vâng, hiện nay đúng là có đau chút ít!
BS: Thế ông cân nặng bao nhiêu? Ông có sụt cân không?
BN: Vâng, có, tôi sụt khoảng 6,4kg
BS: Tôi hiểu, thế ông ăn uống có ngon miệng không? Ông cảm thấy ăn ra sao?
BN: Ồ, thật sự hồi này tôi chẳng thích ăn món nào cả, đúng ra là chẳng thích ăn nữa.
BS: Thế ông có bị ho không?
BN: Vâng, có. Tôi có ho, hầu như liên tục, đôi khi tôi có chút đờm nhày
BS: Thế trong đờm ông có để ý thấy dính chút máu không?
BN: Không, không phải lúc nào trong đờm cũng có máu, nhưng vâng, đôi khi có máu
BS: Ông có thấy đau trong ngực không?
BN: Chỉ khi nào tôi thở thật sâu mới đau.
Unit 2: Tasks 15 and 16
GP: Hello, Jim. I wonder if you could see a patient for me?
Consultant: Certainly, John. What’s the story?
GP: Well, it’s a Mr Alan Jameson, a 53-year-old carpenter. He’s been an infrequent attender in the past but he came to see me this morning complaining of pain in his right leg and in his back.
Consultant: And when did this start?
GP: Well, it came on about six weeks ago and it’s become gradually more severe over the past couple of weeks.
Consultant: Was the pain localised?
GP: No, poorly. At first he thought he’d just pulled a muscle. But it’s got so bad that he hasn’t been able to do his work properly. It’s also been getting to the stage where the pain is waking him up at night, it’s been so severe, and he’s also noticed some tingling in his right foot. He’s having difficulty in carrying on with his work. He’s also lost three kilos and has become quite depressed.
Consultant: Has he had anything similar in the past?
GP: No, not exactly, but he has suffered from intermittent pain in back. Paracetamol gave some relief but didn’t solve the problem completely.
Consultant: Apart from that, any other problems with health in the past?
GP: No, perfectly OK.
Consultant: Did you find anything else on examination?
GP: Yes, as well as the pain he has numbness in his toes on the right foot.
Vocabularies:
1. numb (adj), numbness (n): tê
2. toe: ngón chân; toes: những ngón chânfinger: ngón tay; fingers: những ngón tay
3. intermittent (adj) = on and off: cách quãng, không liên tục, lúc có lúc khôngintermittent fever
intermittently (adv)
4. to suffer from sth = to have got sth: bị cái gìI suffer from chest pain = I’ve got chest pain/ a pain in my chest
5. I wonder if + clause (trong mệnh đề có could/should/would/might) +V + O…: tôi thắc mắc liệu/không biết…Tôi thắc mắc không biết anh có giúp tôi thăm khám 1 bệnh nhân không: I wonder if you could see a patient for me
Tôi thắc mắc liệu anh có thể đưa tôi về nhà không: I wonder if you could take me home
Tôi thắc mắc liệu anh có mua giúp tôi một ổ bánh mỳ được không: I wonder if you could buy a loaf of bread for me
6. Trước đây ông ta không hay đi khám bệnh: He’s been an infrequent attender in the past
7. Qua mấy tuần rồi: over the past couple of weeks
8. cái đau cũng đã đến giai đoạn làm ông ta trở giấc về đêm: it’s also been getting to the stage where the pain is so waking him up at night
9. có khó khăn về (làm) cái gì: to have difficulty in (doing) sth
- tôi đang gặp khó khăn về tài chính: I’m having difficulty in finance
- tôi đã gặp phải khó khăn rất lớn trong việc thuyết phục bệnh nhân/người nhà bệnh nhân/cô ta: I had the great difficulty in persuading the patient/relative of the patient/her
10. trước đây ông ta có bị cái gì tương tự như thế này không?: Has he had anything similar in the past?
11. có đỡ nhưng không giải quyết hoàn toàn/triệt để vấn đề: to give some relief but didn’t solve the problem completely
12. ngoài cái đó ra thì trước đây có vấn đề gì khác về sức khỏe không?: Apart from that, (was there) any other problem with health in the past?
13. cũng như/ngoài cái đau đó, ông ta còn bị tê đầu các ngón chân: as well as/apart from the pain, he has got numbness in his toes
14. GP: General Practitioner: Bác sĩ đa khoa
Consultant (vt:con): bác sĩ tham vấnCác bài làm 15 và 16BS đa khoa: Chào Jim, bạn có thể khám một bệnh nhân giúp tôi được không?
BS tham vấn: Được chứ, John. Thế bệnh sử ra sao?
BS: Ồ, đó là ông Alan Jameson, thợ mộc, 53 tuổi. Trước đây, đôi lúc, ông ta có đến nhờ tôi chăm sóc nhưng sáng nay ông ta đến chỗ tôi than phiền đau chân phải và vùng lưng
BS tham vấn: Và đau từ khi nào?
BS: À, cơn đau bắt đầu khoảng 6 tuần nay và ngày càng đau nặng hơn trong khoảng 2 tuần lễ nay
BS tham vấn: Cơn đau có khu trú không?
BS: Không, chưa rõ. Lúc đầu, ông ta chỉ nghĩ rằng có kéo giật một bắp cơ. Nhưng rồi đau nhiều đến mức ông ta không thể làm công việc hoàn hảo được. Rồi dần dần đến mức đau làm ông ta tỉnh giấc ban đêm, đau nặng lắm và ông ta cũng nhận thấy như có chút gì ngứa ran ở bàn chân phải. Ông ta cảm thấy khó khăn khi tiếp tục công việc. Ông ta đã sụt cân tới 3kg và trở nên hoàn toàn suy sụp.
BS tham vấn: Thế trước đây, có chuyện gì tương tự như thế không?
BS: Không, không rõ lắm, nhưng ông ta có bị đau từng cơn gián đoạn ở vùng lưng. Paracetamol có làm dễ chịu đôi chút nhưng chẳng giải quyết hoàn toàn được vấn đề.
BS tham vấn: Ngoài chuyện đó thì trước đây còn có những vấn đề gì khác về sức khỏe không?
BS: Không, hoàn toàn tốt cả
BS tham vấn: Còn khi khám bệnh, anh có phát hiện điều gì khác nữa không?
BS: Có, ngoài chứng đau, ông ta còn cảm thấy tê cứng ở các ngón ở bàn chân phải.
Tasks 19 and 20
Doctor: Good afternoon, Mr Hudson. Just have a seat. I haven’t seen you for a good long time. What’s brought you along here today?
Patient: Well, doctor. I’ve been having these headaches and I seem to have lost some weight and…
Doctor: I see, and how long have these headaches been bothering you?
Patient: Well, I don’t know. For quite a while now. The wife passed away you know, about four months ago. And I’ve been feeling down since then.
Doctor: And which part of your head is affected?
Patient: Just here. Just here on the top. It feels as if there were something heavy, a heavy weight pressing down on me.
Doctor: I see, and have they affected your vision at all?
Patient: No, no I wouldn’t say so.
Doctor: Not even seeing lights or black spots?
Patient: No, nothing like that.
Doctor: And they haven’t made you feel sick at all?
Patient: No.
Doctor: Now, you told me that you’ve lost some weigh. What’s your appetite been like?
Patient: Well, actually I haven’t really been feeling like eating. I’ve really been off my food for the moment and…
Doctor: And what about your bowels, any problems?
Patient: No, no they’re, I’m quite all right, no problems.
Doctor: And what about your waterworks?
Patient: Well, I’ve been having trouble getting started and I have to, I seem to have to get up during the night, two or three times at night.
Doctor: And has this come on recently?
Patient: Well, no, not exactly. I think I’ve noticed it gradually over the past, the past few months.
Doctor: And do you get any pain when you’re passing water?
Patient: No, no.
Doctor: And have you noticed any blood, any traces of blood?
Patient: No, no, I can’t say that I have.
Vocabularies:
1. Những câu mời ngồi:- Take a seat, please!
- Just have a seat, please!
- Sit down, please!
2. Đã lâu lắm rồi tôi không gặp anh:- I haven’t seen you for a good long time!
- Long time no see!
3. Những câu bác sĩ hỏi 1 bệnh nhân khi bệnh nhân đó đến khám:- What’s brought you along here today?
- Xem bài 1 taking a history 1- task 1, mục 1 của vocaburaries
4. I’ve been having…: Tôi bị … liên miên- I’ve been having these headache: nhức đầu
- I’ve been having sore throat: đau họng
5. Dường như tôi bị sụt cân một ít:I seem to have lost some weight
6. Anh nặng bao nhiêu cân?How much do you weight?
7. Anh bị (cái gì đó) bao lâu rồi?How long have + Ns (has + N) been bothering you?
Anh bị nhức đầu bao lâu rồi: How long have these headaches been bothering you?
8. Tính đến giờ cũng khá lâu rồi: For quite a while now!
9. Chết:- to die of sth: chết vì cái gì
She died of AIDS: cô ta chết vì AIDS
to die off: chết dần chết mòn
- to pass away: qua đời
- to be dead (adj)
- chết đói: to starve to death (n)
- chết đuối: drown
- to kick the bucket (cái xô): chết ngỏm
- to breathe one’s last: trút hơi thở cuối cùng
10. Từ đó đến nay bà ta cảm thấy suy sụpShe’s been feeling down since then
11. Ông đau chỗ nào ở bụng/ngực?Which part of your belly/chest is affected/painful?
12. Nó có cảm giác dường như có một vật nặng đè lên tôi/đầu tôiIt feels as if there were a heavy thing pressing on me/my head
13. Bệnh của ông có ảnh hưởng gì đến thị giác của ông chút nào không?Has your illness affected your vision at all?
14. light (n): ánh sánglights (ns): đèn, những điểm sáng
light (adj): nhẹ
lighted (adj): đang được thắp sáng
a lighted candle
to travel light (adv): đi du lịch với hành lý gọn nhẹ
15. Ông có thấy những điểm sáng hay những điểm tối trong tầm nhìn (thị trường) của ông không?Have you seen lights or black spots in your visual field/vision?
16. Bệnh của ông có làm cho ông buồn nôn hay nôn chút nào không?Has your disease/illness made you feel sick/vomit at all?
17. Ông ăn có ngon miệng không? What’s your appetite like?Dạo này ông ăn có ngon miệng không? What’s your appetite been like?
18. Thực sự dạo này tôi không muốn ăn gì cả/chút nàoActually I haven’t really been feeling like eating anything/at all
19. Lúc này tôi chẳng ăn uống gì thấy thức ăn là đã sợ rồi
I’ve really been off my food for the moment
20. Thế còn vấn đề đại tiện/tiểu tiện thì sao, có vấn đề gì không?What about your bowels/water work, any problem?
Các bài làm 19 và 20BS: Chào ông Hudson. Xin mời ngồi. Lâu quá rồi không gặp ông. Thế hôm nay ông đến có chuyện gì vậy?
BN: Thưa bác sĩ, tôi mới bị nhức đầu và cũng sụt cân chút ít và…
BS: Tôi hiểu rồi, thế ông nhức đầu như vậy đã bao lâu rồi?
BN: Ồ, tôi không rõ. Dạ, cũng mới đây. Bà xã tôi mới mất, bác sĩ biết đó, khoảng 4 tháng nay. Từ đó đến giờ, tôi cảm thấy suy sụp chút ít.
BS: Thế ông đau ở chỗ nào trên đầu?
BN: Chính ở chỗ này. Ngay ở đỉnh đầu đây. Tôi cảm thấy như có gì nặng, có vật nặng đè lên đầu
BS: Tôi hiểu, thế chuyện đó có ảnh hưởng đến thị lực của ông không?
BN: Không, không, tôi không muốn nói thế
BS: Ông cũng không nhìn thấy chói sáng hoặc điểm đen chứ?
BN: Không, không có như vậy
BS: Thế chuyện đó có làm ông ốm không?
BN: Không
BS: Thế ông nói là có sụt cân chút ít. Thế ông ăn có ngon miệng không?
BN: Ồ, hiện nay thật sự tôi không thích ăn chút nào cả. Lúc này, thật sự tôi chẳng ăn gì cả và…
BS: Thế còn ruột ông ra sao, có vấn đề gì không?
BN: Không, không sao, tôi hoàn toàn bình thường. Không có vấn đề gì cả.
BS: Thế ông đi tiểu ra sao?
BN: Ồ, tôi có khó khăn lúc bắt đầu tiểu tiện và tôi bắt buộc phải, tôi cảm thấy phải thức dậy vào ban đêm hai hoặc ba lần mỗi đêm
BS: Dạo này có như vậy không?
BN: Ấy, không, không hẳn vậy. Tôi nghĩ chuyện đó đã xảy ra trước đây, cách nay vài tháng.
BS: Và khi đi tiểu ông có cảm thấy đau chút nào không?
BN: Không, không
BS: Thế ông có nhận thấy chút máu, chút vết máu không?
BN: Không, không, tôi không thể chắc là có máu.
Theo dieuduongviet.net